| [báºt đèn xanh] |
| | to give the green light; (nghĩa bóng) to give somebody the green light; to give somebody the go-ahead; to give somebody the okay to do something |
| | Äược ai báºt đèn xanh cho |
| To have/get the go-ahead from somebody; To have/get the green light from somebody |
| | Äá» nghị của chúng tôi phải đợi trung Æ°Æ¡ng báºt đèn xanh |
| Our proposals are waiting for the green light from the central authority |